Tiina ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Thân thiện, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi. Được Tiina ý nghĩa của tên.
Ninh tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Thân thiện, Nghiêm trọng, May mắn, Hoạt tính. Được Ninh ý nghĩa của họ.
Tiina nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Kristiina. Được Tiina nguồn gốc của tên.
Họ Ninh phổ biến nhất trong Việt Nam. Được Ninh họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Tiina: TEE:-nah. Cách phát âm Tiina.
Tên đồng nghĩa của Tiina ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christel, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Ina, Kerstin, Khrystyna, Kia, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsteen, Kirsten, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kistiñe, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristiane, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tina, Tine, Tineke. Được Tiina bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Tiina: Tuliola. Được Danh sách họ với tên Tiina.
Các tên phổ biến nhất có họ Ninh: Valentina, Tyrone, Shelton, King, Amber, Valentína. Được Tên đi cùng với Ninh.
Khả năng tương thích Tiina và Ninh là 79%. Được Khả năng tương thích Tiina và Ninh.