Stephen ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Hiện đại, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Stephen ý nghĩa của tên.
Silva tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Thân thiện, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Nhiệt tâm. Được Silva ý nghĩa của họ.
Stephen nguồn gốc của tên. From the Greek name Στεφανος (Stephanos) meaning "crown", more precisely "that which surrounds" Được Stephen nguồn gốc của tên.
Silva nguồn gốc. From Spanish or Portuguese silva "forest". Được Silva nguồn gốc.
Stephen tên diminutives: Ste, Steph, Steve, Stevie. Được Biệt hiệu cho Stephen.
Họ Silva phổ biến nhất trong Braxin, Chile, Mexico, Bồ Đào Nha, Venezuela. Được Silva họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Stephen: STEEV-ən (bằng tiếng Anh), STEF-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Stephen.
Tên đồng nghĩa của Stephen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Estavan, Esteban, Estebe, Estève, Estevão, Esteve, Estevo, Estienne, Étienne, Eztebe, Fane, István, Pista, Pisti, Ștefan, Štěpán, Štefan, Staffan, Steafan, Steaphan, Steenie, Stéphane, Stef, Stefán, Stefan, Stefano, Stefanos, Stefans, Stefanus, Stefek, Steffan, Steffen, Stepan, Stepane, Stephan, Stephanos, Stephanus, Steponas, Stevan, Steven, Stevo, Stiofán, Stipan, Stipe, Stipo, Stjepan, Szczepan, Tahvo, Tapani, Teppo, Tipene. Được Stephen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Stephen: Lee, Cooney, Barden, Gatti, Jones. Được Danh sách họ với tên Stephen.
Các tên phổ biến nhất có họ Silva: Priyangika, Freddie, Johan, Arthur, Silas. Được Tên đi cùng với Silva.
Khả năng tương thích Stephen và Silva là 75%. Được Khả năng tương thích Stephen và Silva.