Sebastian ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Chú ý, Sáng tạo, May mắn, Nhân rộng. Được Sebastian ý nghĩa của tên.
Buonaiuto tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Có thẩm quyền, Hiện đại, Vui vẻ, Nhiệt tâm. Được Buonaiuto ý nghĩa của họ.
Sebastian nguồn gốc của tên. From the Latin name Sebastianus which meant "from Sebaste". Sebaste was the name a town in Asia Minor, its name deriving from Greek σεβαστος (sebastos) "venerable" (a translation of Latin Augustus, the title of the Roman emperors) Được Sebastian nguồn gốc của tên.
Sebastian tên diminutives: Bastian, Sepi, Seppo. Được Biệt hiệu cho Sebastian.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Sebastian: ze-BAHS-tee-ahn (bằng tiếng Đức), sə-BAS-chən (bằng tiếng Anh), se-BAHS-tyahn (bằng tiếng Ba Lan), SE-bahs-tee-ahn (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Sebastian.
Tên đồng nghĩa của Sebastian ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bas, Bastiaan, Bastien, Boštjan, Sebastián, Sebastiaan, Sebastiano, Sebastianus, Sebastião, Sebastijan, Sebastjan, Sebestyén, Sébastien, Sevastian, Sevastyan. Được Sebastian bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Sebastian: Kardam, Caride, Bretz, Genich, Castellonese. Được Danh sách họ với tên Sebastian.
Các tên phổ biến nhất có họ Buonaiuto: Danelle, Jerrold, Christopher, Audrea, Louis. Được Tên đi cùng với Buonaiuto.
Khả năng tương thích Sebastian và Buonaiuto là 81%. Được Khả năng tương thích Sebastian và Buonaiuto.