Samuel ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện. Được Samuel ý nghĩa của tên.
Samuel nguồn gốc của tên. From the Hebrew name שְׁמוּאֵל (Shemu'el) which could mean either "name of God" or "God has heard" Được Samuel nguồn gốc của tên.
Samuel tên diminutives: Sam, Sami, Sammie, Sammy, Samppa, Samu. Được Biệt hiệu cho Samuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Samuel: SAM-yoo-əl (bằng tiếng Anh), SAM-yəl (bằng tiếng Anh), sah-MWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), SAH-moo-el (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Samuel.
Tên đồng nghĩa của Samuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Sámuel, Samoil, Samouel, Samu, Samuele, Samuhel, Samuil, Sawyl, Shemu'el. Được Samuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Samuel: Hudson, Scott, Cortes, Odegard, Dokowe. Được Danh sách họ với tên Samuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Wahr: Samuel, Carmine, Keenan, Lakisha, Coletta, Sámuel. Được Tên đi cùng với Wahr.
Samuel Wahr tên và họ tương tự |
Samuel Wahr Sam Wahr Sami Wahr Sammie Wahr Sammy Wahr Samppa Wahr Samu Wahr Sámuel Wahr Samoil Wahr Samouel Wahr Samuele Wahr Samuhel Wahr Samuil Wahr Sawyl Wahr Shemu'el Wahr |