Robin ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Vui vẻ, May mắn, Thân thiện. Được Robin ý nghĩa của tên.
Khan tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Thân thiện, Nhân rộng. Được Khan ý nghĩa của họ.
Robin nguồn gốc của tên. Trung niên nhỏ bé Robert. Robin Hood was a legendary hero and archer of medieval England who stole from the rich to give to the poor Được Robin nguồn gốc của tên.
Robin tên diminutives: Bobbie, Bobby. Được Biệt hiệu cho Robin.
Họ Khan phổ biến nhất trong Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan, Saudi Arabia. Được Khan họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Robin: RAH-bin (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Robin.
Tên đồng nghĩa của Robin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Berto, Hob, Hopcyn, Hopkin, Hrodebert, Hrodpreht, Pertti, Rab, Rabbie, Raibeart, Robert, Robertas, Roberto, Roberts, Robi, Roibeárd, Róbert, Roope, Roopertti, Roparzh, Rupert, Ruperto, Ruprecht. Được Robin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Robin: Fehr, Hood, Pant, Allardyce, Rinesh Singh. Được Danh sách họ với tên Robin.
Các tên phổ biến nhất có họ Khan: Imran, Ayesha, Asif, Sana, Mohsin. Được Tên đi cùng với Khan.
Khả năng tương thích Robin và Khan là 72%. Được Khả năng tương thích Robin và Khan.