Rebekka ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Chú ý, Hoạt tính, Nhân rộng, Dễ bay hơi. Được Rebekka ý nghĩa của tên.
Perry tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Sáng tạo, Chú ý. Được Perry ý nghĩa của họ.
Rebekka nguồn gốc của tên. Liên quan đến Rebecca. It is also the form used in the Greek Old Testament. Được Rebekka nguồn gốc của tên.
Perry nguồn gốc. Derived from Middle English perrie, Old English pyrige meaning "pear tree". A famous bearer was Matthew Perry (1794-1858), the American naval officer who opened Japan to the West. Được Perry nguồn gốc.
Họ Perry phổ biến nhất trong Châu Úc, Polynesia thuộc Pháp, Israel, New Zealand, Hoa Kỳ. Được Perry họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Rebekka: re-BE-kah (bằng tiếng Đức), RE-bek-kah (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Rebekka.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Perry: PER-ee. Cách phát âm Perry.
Tên đồng nghĩa của Rebekka ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Becca, Becci, Becka, Beckah, Becky, Bekki, Reba, Rebeca, Rebecca, Rebeccah, Rebecka, Rebeckah, Rebeka, Rebekah, Rébecca, Rifka, Riva, Rivka, Rivqah. Được Rebekka bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Rebekka: Sivertsen. Được Danh sách họ với tên Rebekka.
Các tên phổ biến nhất có họ Perry: Jessica, Lynda, Samantha, Neil, Savannah. Được Tên đi cùng với Perry.
Khả năng tương thích Rebekka và Perry là 82%. Được Khả năng tương thích Rebekka và Perry.