Pino ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, May mắn, Sáng tạo, Hoạt tính, Nhiệt tâm. Được Pino ý nghĩa của tên.
Dien tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Hoạt tính, Hiện đại, May mắn, Sáng tạo. Được Dien ý nghĩa của họ.
Pino nguồn gốc của tên. Short form of names ending in pino. Được Pino nguồn gốc của tên.
Họ Dien phổ biến nhất trong Việt Nam. Được Dien họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pino: PEE-no. Cách phát âm Pino.
Tên đồng nghĩa của Pino ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Hohepa, Hovsep, Ioseb, Ioseph, Iosephus, Ioses, Iosif, Jāzeps, Jef, Jo, Joĉjo, Joe, Joep, Joey, Jojo, Joop, Joos, Joosep, Jooseppi, Joost, Józef, Jos, Joseba, José, Josèp, Josef, Josep, Josepe, Joseph, Josephus, Joses, Josif, Josip, Jóska, Jozef, Jozefo, József, Józsi, Jožef, Juozapas, Juozas, Juuso, Pepe, Pepito, Seòsaidh, Seosamh, Sepp, Seppel, Sjef, Soso, Xosé, Yosef, Yosif, Yosyp, Yousef, Youssef, Yusef, Yusif, Yusuf, Yusup, Zé, Zef, Zezé. Được Pino bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pino: Boy. Được Danh sách họ với tên Pino.
Các tên phổ biến nhất có họ Dien: Harry, Freda, Jorge, Latonia, Marybeth. Được Tên đi cùng với Dien.
Khả năng tương thích Pino và Dien là 80%. Được Khả năng tương thích Pino và Dien.