Paul ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Nhiệt tâm, May mắn, Nhân rộng, Sáng tạo. Được Paul ý nghĩa của tên.
Blake tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Chú ý, Hiện đại. Được Blake ý nghĩa của họ.
Paul nguồn gốc của tên. From the Roman family name Paulus, which meant "small" or "humble" in Latin. Paul was an important leader of the early Christian church. According to Acts in the New Testament, he was a Jewish Roman citizen who converted to Christianity after the resurrected Jesus appeared to him Được Paul nguồn gốc của tên.
Blake nguồn gốc. Biến thể của Black. A famous bearer was the poet and artist William Blake (1757-1827). Được Blake nguồn gốc.
Paul tên diminutives: Palle, Paulie. Được Biệt hiệu cho Paul.
Họ Blake phổ biến nhất trong Quần đảo British Virgin, Quần đảo Cayman, Jamaica, Saint Kitts và Nevis, Sierra Leone. Được Blake họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Paul: PAWL (bằng tiếng Anh), POL (ở Pháp), POWL (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Paul.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Blake: BLAYK. Cách phát âm Blake.
Tên đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pàl, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Pauli, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Paul: Mccaffrey, Dean, Chirumbolo, Smith, Ferrante. Được Danh sách họ với tên Paul.
Các tên phổ biến nhất có họ Blake: Lin, Lucas, Paul, Elfrieda, Martin, Lúcás, Martín. Được Tên đi cùng với Blake.
Khả năng tương thích Paul và Blake là 66%. Được Khả năng tương thích Paul và Blake.