Pàl ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Hoạt tính. Được Pàl ý nghĩa của tên.
Zingel tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Dễ bay hơi, Nhân rộng, Hiện đại, Hoạt tính. Được Zingel ý nghĩa của họ.
Pàl nguồn gốc của tên. Hình thức Scotland Paul. Được Pàl nguồn gốc của tên.
Zingel nguồn gốc. From Middle High German zingel "defensive wall". This name was originally applied to a person who lived near the outermost wall of a castle. Được Zingel nguồn gốc.
Tên đồng nghĩa của Pàl ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Poul. Được Pàl bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pàl: Pandi, Redly. Được Danh sách họ với tên Pàl.
Các tên phổ biến nhất có họ Zingel: Paul. Được Tên đi cùng với Zingel.
Khả năng tương thích Pàl và Zingel là 79%. Được Khả năng tương thích Pàl và Zingel.