Ninon ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nhân rộng, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Ninon ý nghĩa của tên.
Barnes tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Vui vẻ, Sáng tạo, Hiện đại, Dễ bay hơi. Được Barnes ý nghĩa của họ.
Ninon nguồn gốc của tên. Tiếng Pháp nhỏ Anne. Được Ninon nguồn gốc của tên.
Barnes nguồn gốc. Denoted a person who worked or lived in a barn. The word barn is derived from Old English bere "barley" and ærn "dwelling". Được Barnes nguồn gốc.
Họ Barnes phổ biến nhất trong Châu Úc, Jamaica, New Zealand, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Barnes họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Barnes: BAHRNS. Cách phát âm Barnes.
Tên đồng nghĩa của Ninon ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anissa, Anita, Anka, Anke, Ann, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneka, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Keanna, Nainsí, Nan, Nancy, Nandag, Nanette, Nannie, Nanny, Nensi, Nettie, Niina, Nita, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Ninon bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Barnes: Paul, John, Linwood, Anthony, Samantha. Được Tên đi cùng với Barnes.
Khả năng tương thích Ninon và Barnes là 80%. Được Khả năng tương thích Ninon và Barnes.