Nikolaus ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Chú ý, Thân thiện, Hoạt tính, Có thẩm quyền. Được Nikolaus ý nghĩa của tên.
Paul tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Chú ý, May mắn, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Paul ý nghĩa của họ.
Nikolaus nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Đức Nicholas. Được Nikolaus nguồn gốc của tên.
Paul nguồn gốc. Từ tên đã cho Paul. Được Paul nguồn gốc.
Nikolaus tên diminutives: Claus, Klaus, Nico. Được Biệt hiệu cho Nikolaus.
Họ Paul phổ biến nhất trong Haiti, Ấn Độ, Nigeria, Tanzania, Uganda. Được Paul họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nikolaus: NI-ko-lows. Cách phát âm Nikolaus.
Tên đồng nghĩa của Nikolaus ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cai, Caj, Claes, Claus, Col, Colin, Collin, Kai, Kaj, Kay, Klaas, Klaes, Klaos, Klas, Klaus, Kolos, Kolya, Launo, Miklavž, Miklós, Mikołaj, Mikoláš, Miksa, Mikula, Mikuláš, Mykola, Neacel, Neculai, Nels, Nic, Niccolò, Nichol, Nicholas, Niĉjo, Nick, Nickolas, Nicky, Nico, Nicol, Nicola, Nicolás, Nicolaas, Nicolae, Nicolao, Nicolaos, Nicolas, Nicolau, Nicolaus, Nicolò, Nicu, Nicușor, Niek, Niels, Nigul, Niilo, Nik, Nika, Nikica, Niklas, Niko, Nikola, Nikolaas, Nikolai, Nikolaj, Nikolajs, Nikolao, Nikolaos, Nikolas, Nikolay, Nikolche, Nikoloz, Nikora, Nikša, Nikusha, Nils, Nioclás. Được Nikolaus bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boulos, Pallesen, Pavlović, Poulsen. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Paul: Amit, Leena, John, Jhuma, Jessica. Được Tên đi cùng với Paul.
Khả năng tương thích Nikolaus và Paul là 78%. Được Khả năng tương thích Nikolaus và Paul.