Nat ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Dễ bay hơi, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Hiện đại. Được Nat ý nghĩa của tên.
Young tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện, Dễ bay hơi, Nhân rộng. Được Young ý nghĩa của họ.
Nat nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Nathan, Nathaniel, Natalie, or other names beginning with Nat. Được Nat nguồn gốc của tên.
Young nguồn gốc. Derived from Old English geong meaning "young". This was a descriptive name to distinguish father from son. Được Young nguồn gốc.
Họ Young phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Young họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nat: NAT. Cách phát âm Nat.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Young: YUNG. Cách phát âm Young.
Tên đồng nghĩa của Nat ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Latasha, Nata, Natália, Natálie, Natālija, Natacha, Natali, Natalia, Natalie, Natalija, Nataliya, Natalka, Natalya, Natan, Natanael, Natanaele, Natanail, Nataniel, Natasha, Nataša, Natasza, Nathália, Nathalie, Nathan, Nathanaël, Nathanael, Nathanahel, Nathaniel, Natisha, Nethaneel, Nethanel, Tasha. Được Nat bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nat: Sullivan, Periyan, Charoenchit, Matt, Childress. Được Danh sách họ với tên Nat.
Các tên phổ biến nhất có họ Young: Mary, Doralee, Chelsea, Hannah, Bernadine. Được Tên đi cùng với Young.
Khả năng tương thích Nat và Young là 77%. Được Khả năng tương thích Nat và Young.