Nainsí ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, May mắn. Được Nainsí ý nghĩa của tên.
Caban tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Vui vẻ, Nghiêm trọng, May mắn, Sáng tạo. Được Caban ý nghĩa của họ.
Nainsí nguồn gốc của tên. Hình thức của Ailen Nancy. Được Nainsí nguồn gốc của tên.
Họ Caban phổ biến nhất trong Puerto Rico. Được Caban họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Nainsí ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Aggie, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Anett, Ani, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anissa, Anita, Anke, Ann, Anna, Annabella, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annice, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annis, Annukka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Aune, Channah, Hagne, Hana, Hanna, Hannah, Iines, Inês, Inès, Inés, Ines, Inez, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Keanna, Nan, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Nettie, Neža, Ninon, Oanez, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Nainsí bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nainsí: Gupta, Singh, Matur, Naina. Được Danh sách họ với tên Nainsí.
Các tên phổ biến nhất có họ Caban: Lavon, Gem, Tracy, Floretta, Karl. Được Tên đi cùng với Caban.
Khả năng tương thích Nainsí và Caban là 77%. Được Khả năng tương thích Nainsí và Caban.