Mel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Vui vẻ, Nghiêm trọng, Nhân rộng, Hiện đại. Được Mel ý nghĩa của tên.
Meyer tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hiện đại, Vui vẻ, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Meyer ý nghĩa của họ.
Mel nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Melvin, Melanie, Melissa, and other names beginning with Mel. Được Mel nguồn gốc của tên.
Meyer nguồn gốc. From the Middle High German word meier meaning "higher, superior". It was used for landholder's stewards or great farmers or leaseholders (nowadays a Meier is a dairy farmer) Được Meyer nguồn gốc.
Mel tên diminutives: Mindy. Được Biệt hiệu cho Mel.
Họ Meyer phổ biến nhất trong Áo, Pháp, Nước Đức, Nam Phi, Thụy sĩ. Được Meyer họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Mel: MEL. Cách phát âm Mel.
Tên đồng nghĩa của Mel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Mélanie, Mélissa, Melánia, Melánie, Melaina, Melania, Melanie, Melanija, Melisa, Melika, Melis, Melisa, Melissa, Melitta. Được Mel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Mel: Bachicha, Astorga, Nham, Sively, Durisseau. Được Danh sách họ với tên Mel.
Các tên phổ biến nhất có họ Meyer: Andre, Mianelle, Joyce, Ellen Meyer, Ashley, André. Được Tên đi cùng với Meyer.
Khả năng tương thích Mel và Meyer là 78%. Được Khả năng tương thích Mel và Meyer.