Marion ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Có thẩm quyền, Chú ý, Nhiệt tâm, Hoạt tính. Được Marion ý nghĩa của tên.
Roy tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm. Được Roy ý nghĩa của họ.
Marion nguồn gốc của tên. Medieval French diminutive of Marie. Được Marion nguồn gốc của tên.
Roy nguồn gốc. Variant of REY (1) or REY (2). Được Roy nguồn gốc.
Họ Roy phổ biến nhất trong Bangladesh, Canada, Pháp, Ấn Độ, Papua New Guinea. Được Roy họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Marion: MER-ee-ən (bằng tiếng Anh), MAR-ee-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Marion.
Tên đồng nghĩa của Marion ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jaana, Jet, Mária, Maaike, Máire, Maaria, Maarika, Maarja, Márjá, Madlenka, Mæja, Maia, Maija, Maike, Maiken, Mair, Mairenn, Màiri, Máirín, Mairwen, Maja, Majken, Malia, Mallaidh, Malle, Manon, Manya, Mara, Mare, Mareike, Mari, Maria, Mariam, Mariami, Mariamne, Mariana, Marianna, Marianne, Mariazinha, Marica, Marie, Mariëlle, Mariëtte, Marieke, Mariele, Mariella, Marietta, María, Marija, Marijeta, Marijke, Marijse, Marika, Marike, Mariona, Mariska, Marita, Maritta, Maritza, Mariya, Marja, Marjaana, Marjan, Marjatta, Marjo, Marjukka, Marjut, Mary, Marya, Maryam, Maryana, Maryia, Maryla, Marzena, Masha, Maura, Maureen, Maurine, Meike, Mele, Mere, Meri, Meryem, Mia, Mieke, Miep, Mies, Miia, Mimi, Mirele, Miren, Miriam, Mirja, Mirjam, Mirjami, Mitzi, Moira, Moirrey, Mojca, Molle, Moyra, My, Ona, Ria, Voirrey. Được Marion bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Marion: Hofmann, Strachota, Chandler, Jara, Castillejo. Được Danh sách họ với tên Marion.
Các tên phổ biến nhất có họ Roy: Soumik, Debolina, Amit, Moumita, Debosmita. Được Tên đi cùng với Roy.
Khả năng tương thích Marion và Roy là 82%. Được Khả năng tương thích Marion và Roy.