Małgosia ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Thân thiện. Được Małgosia ý nghĩa của tên.
Young tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện, Dễ bay hơi, Nhân rộng. Được Young ý nghĩa của họ.
Małgosia nguồn gốc của tên. Nhỏ Małgorzata. Được Małgosia nguồn gốc của tên.
Young nguồn gốc. Derived from Old English geong meaning "young". This was a descriptive name to distinguish father from son. Được Young nguồn gốc.
Họ Young phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Young họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Young: YUNG. Cách phát âm Young.
Tên đồng nghĩa của Małgosia ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Greet, Gréta, Greetje, Greta, Gretchen, Grete, Gretel, Grethe, Gretta, Griet, Jorie, Märta, Maarit, Madge, Mae, Maggie, Maighread, Mairead, Mairéad, Maisie, Mamie, Mared, Maret, Margaid, Margalit, Margalita, Margaréta, Margareeta, Margaret, Margareta, Margarete, Margaretha, Margarethe, Margaretta, Margarid, Margarida, Margarit, Margarita, Margaux, Marge, Marged, Margery, Margherita, Margie, Margit, Margita, Margo, Margot, Margrét, Margreet, Margrete, Margrethe, Margriet, Margrit, Marguerite, Marit, Marita, Marje, Marjeta, Marjorie, Marjory, Markéta, Marketta, Marsaili, May, Mayme, Meg, Megan, Meggy, Mererid, Merete, Merit, Meta, Mette, Midge, Mysie, Paaie, Peg, Peggie, Peggy, Peigi, Reeta, Reetta, Retha, Rita. Được Małgosia bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Young: Doralee, Chelsea, Hannah, Mary, Brigham. Được Tên đi cùng với Young.
Khả năng tương thích Małgosia và Young là 77%. Được Khả năng tương thích Małgosia và Young.