Madeline ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Hoạt tính, May mắn, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Madeline ý nghĩa của tên.
Nam tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Hoạt tính. Được Nam ý nghĩa của họ.
Madeline nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Anh Magdalene. This is the name of the heroine in a series of children's books by Ludwig Bemelmans, first published 1939. Được Madeline nguồn gốc của tên.
Madeline tên diminutives: Maddie, Maddy. Được Biệt hiệu cho Madeline.
Họ Nam phổ biến nhất trong Bắc Triều Tiên, Nam Triều Tiên, Nước Thái Lan, Uzbekistan, Việt Nam. Được Nam họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Madeline: MAD-ə-lin (bằng tiếng Anh), MAD-ə-lien (bằng tiếng Anh), ma-də-LEEN (ở Pháp), mad-LEEN (ở Pháp). Cách phát âm Madeline.
Tên đồng nghĩa của Madeline ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Duci, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Maddalena, Madeleine, Madelon, Magali, Magda, Magdaléna, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Matleena, Shelena. Được Madeline bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Madeline: Searfoss, Venditti, Dagenhart, Bezner, Fate. Được Danh sách họ với tên Madeline.
Các tên phổ biến nhất có họ Nam: David, Lida, Kabin, Horacio, Mariano, Dávid, Horácio, Lída. Được Tên đi cùng với Nam.
Khả năng tương thích Madeline và Nam là 83%. Được Khả năng tương thích Madeline và Nam.