Luís ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Sáng tạo, Hiện đại. Được Luís ý nghĩa của tên.
Luís nguồn gốc của tên. Hình thức Bồ Đào Nha Louis. Được Luís nguồn gốc của tên.
Luís tên diminutives: Luisinho. Được Biệt hiệu cho Luís.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Luís: loo-EESH. Cách phát âm Luís.
Tên đồng nghĩa của Luís ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alajos, Alaois, Alois, Aloisio, Alojz, Alojzij, Alojzije, Alojzy, Aloys, Aloysius, Alvise, Chlodovech, Clodovicus, Clovis, Gino, Hludowig, Koldo, Koldobika, Lajos, Lewis, Liudvikas, Lluís, Lodewijk, Lodovico, Loïc, Loís, Lois, Lojze, Lou, Louie, Louis, Love, Lowie, Lucho, Luĉjo, Ludde, Luděk, Ludis, Ludo, Ludovic, Ludovico, Ludovicus, Ludoviko, Ludvig, Ludvigs, Ludvík, Ludvik, Ludwig, Ludwik, Luigi, Luigino, Luis, Lúðvík, Lutz, Vico. Được Luís bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Luís: Gonzalez, Lopez, Durand, Garibay, Seasholtz. Được Danh sách họ với tên Luís.
Các tên phổ biến nhất có họ Creighton: Laurence, Tania, Gaylord, Louis, Aron, Áron, Tânia. Được Tên đi cùng với Creighton.