Leo ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Thân thiện, Nhiệt tâm, Chú ý, Nhân rộng. Được Leo ý nghĩa của tên.
Summerfield tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Nhân rộng, Chú ý. Được Summerfield ý nghĩa của họ.
Leo nguồn gốc của tên. Derived from Latin leo meaning "lion", a cognate of Leon. It was popular among early Christians and was the name of 13 popes, including Saint Leo the Great who asserted the dominance of the Roman bishops (the popes) over all others in the 5th century Được Leo nguồn gốc của tên.
Summerfield nguồn gốc. Means literally "dwellers in the summer fields", and is derived from the city of Summerfield, located in the county of Norfolk in England. Được Summerfield nguồn gốc.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Leo: LE-o (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Phần Lan), LAY-o (bằng tiếng Hà Lan), LEE-o (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Leo.
Tên đồng nghĩa của Leo ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Léo, Léon, Leon, Leonas, Léonce, Leoncio, Leone, Leonti, Leontios, Leontius, Leontiy, Leonty, Leonzio, León, Leoš, Lev, Levan, Levon, Lew, Lionel, Lyov. Được Leo bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Leo: Leo, Collister, Murat, Neon, Benns. Được Danh sách họ với tên Leo.
Các tên phổ biến nhất có họ Summerfield: Kristi, Brenda, Janice, Hazel, Leo, Léo. Được Tên đi cùng với Summerfield.
Khả năng tương thích Leo và Summerfield là 71%. Được Khả năng tương thích Leo và Summerfield.