Leni ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Thân thiện, Dễ bay hơi, Chú ý, Có thẩm quyền. Được Leni ý nghĩa của tên.
Yee tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Chú ý, May mắn, Nhân rộng. Được Yee ý nghĩa của họ.
Leni nguồn gốc của tên. Tiếng Đức nhỏ Helene hoặc là Magdalena. Được Leni nguồn gốc của tên.
Họ Yee phổ biến nhất trong Hồng Kông, Malaysia, Myanmar, Singapore, Nam Triều Tiên. Được Yee họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Leni: LE-nee. Cách phát âm Leni.
Tên đồng nghĩa của Leni ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Duci, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jelena, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Lenka, Lenuța, Lesya, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Madalyn, Maddalena, Maddie, Maddy, Madelaine, Madeleine, Madelina, Madeline, Madelon, Madelyn, Madilyn, Madlyn, Madoline, Magali, Magalie, Magda, Magdaléna, Magdalen, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Matleena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Leni bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Leni: Badiable. Được Danh sách họ với tên Leni.
Các tên phổ biến nhất có họ Yee: Jia Wen, Fabian, Rica, Lewis, David Yee, Fábián, Fabián. Được Tên đi cùng với Yee.
Khả năng tương thích Leni và Yee là 70%. Được Khả năng tương thích Leni và Yee.