Léan ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Thân thiện, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng. Được Léan ý nghĩa của tên.
Sau tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Chú ý, Thân thiện, Nghiêm trọng, Có thẩm quyền. Được Sau ý nghĩa của họ.
Léan nguồn gốc của tên. Hình thức của Ailen Helen. Được Léan nguồn gốc của tên.
Họ Sau phổ biến nhất trong Quần đảo Solomon. Được Sau họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Léan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelka, Jeļena, Lainey, Laney, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Léan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Léan: Vanetta, Lucid, Norfleet, Lindie, Ratkowski. Được Danh sách họ với tên Léan.
Các tên phổ biến nhất có họ Sau: Denita, Johnnie, Sounak, Poulami, Carlena. Được Tên đi cùng với Sau.
Khả năng tương thích Léan và Sau là 83%. Được Khả năng tương thích Léan và Sau.