Krisztina ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Chú ý, May mắn, Nghiêm trọng. Được Krisztina ý nghĩa của tên.
Park tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Nhiệt tâm, Thân thiện, May mắn, Chú ý. Được Park ý nghĩa của họ.
Krisztina nguồn gốc của tên. Hình thức Hungary Christina. Được Krisztina nguồn gốc của tên.
Park nguồn gốc. From Middle English parc, this was a name for someone who worked in or lived in a park. Được Park nguồn gốc.
Họ Park phổ biến nhất trong Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản, Lào, Nam Triều Tiên. Được Park họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Krisztina: KREES-tee-naw. Cách phát âm Krisztina.
Tên đồng nghĩa của Krisztina ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christel, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Kerstin, Khrystyna, Kia, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsi, Kirsteen, Kirsten, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kistiñe, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristiane, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stiina, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tiina, Tina, Tine, Tineke. Được Krisztina bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Krisztina: Santa. Được Danh sách họ với tên Krisztina.
Các tên phổ biến nhất có họ Park: Jennifer, Peter, Anna, Nayoon, Esther, Péter. Được Tên đi cùng với Park.
Khả năng tương thích Krisztina và Park là 79%. Được Khả năng tương thích Krisztina và Park.