Helene ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Nhân rộng, May mắn, Nghiêm trọng. Được Helene ý nghĩa của tên.
Leung tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Dễ bay hơi, Nhân rộng, Vui vẻ, May mắn. Được Leung ý nghĩa của họ.
Helene nguồn gốc của tên. Hình thái Hy Lạp cổ đại Helen, as well as the modern Scandinavian and German form. Được Helene nguồn gốc của tên.
Helene tên diminutives: Alena, Eli, Ella, Lena, Lene, Leni. Được Biệt hiệu cho Helene.
Họ Leung phổ biến nhất trong Canada, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao, Mauritius. Được Leung họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Helene: he-LEN (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Na Uy, bằng tiếng Đan Mạch), he-LE-nu (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Helene.
Tên đồng nghĩa của Helene ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelica, Jelka, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lenka, Lenuța, Lesya, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Helene bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Helene: Jacks, Perriott, Zukowsky, Drzewi, Keech. Được Danh sách họ với tên Helene.
Các tên phổ biến nhất có họ Leung: Wilmet, Michelle, Gary, Enzo, Robin. Được Tên đi cùng với Leung.
Khả năng tương thích Helene và Leung là 74%. Được Khả năng tương thích Helene và Leung.