Heike ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Chú ý. Được Heike ý nghĩa của tên.
Lansden tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, Hiện đại, Sáng tạo, Thân thiện, Hoạt tính. Được Lansden ý nghĩa của họ.
Heike nguồn gốc của tên. Thấp thấp tiếng Đức của Henrike hoặc là Heinrich. Được Heike nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Heike: HIE-kə (trong Tiếng Đức thấp, bằng tiếng Hà Lan). Cách phát âm Heike.
Tên đồng nghĩa của Heike ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Anraí, Anri, Arrigo, Eanraig, Einrí, Endika, Enric, Enrica, Enrico, Enrique, Enzo, Hal, Hank, Harri, Harry, Heikki, Heimirich, Heiner, Heinrich, Heinrike, Heinz, Hendrik, Hendry, Henna, Henning, Henri, Henrich, Henricus, Henriette, Henriikka, Henrik, Henrika, Henrikas, Henrike, Henrikki, Henrique, Henry, Henryk, Henryka, Herkus, Herry, Hinrik, Hynek, Ina, Jindřich, Kike, Quique, Rico, Riikka, Rika, Rike. Được Heike bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Heike: Gregg, Sussmann, Woltman, Reha, Hippert. Được Danh sách họ với tên Heike.
Các tên phổ biến nhất có họ Lansden: Merilyn, George, Antoinette, Susann, Lore. Được Tên đi cùng với Lansden.
Khả năng tương thích Heike và Lansden là 73%. Được Khả năng tương thích Heike và Lansden.