Guinevere ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Dễ bay hơi, Chú ý, Thân thiện, Sáng tạo. Được Guinevere ý nghĩa của tên.
Trần tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Chú ý, Hiện đại. Được Trần ý nghĩa của họ.
Guinevere nguồn gốc của tên. From the Norman French form of the Welsh name Gwenhwyfar, derived from the elements gwen meaning "fair, white" and sebara meaning "phantom, magical being" Được Guinevere nguồn gốc của tên.
Trần nguồn gốc. Dạng tiếng Việt Chen, from Sino-Vietnamese 陳 (trần). Được Trần nguồn gốc.
Họ Trần phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Pháp, Nam Triều Tiên, Việt Nam. Được Trần họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Guinevere: GWIN-ə-vir (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Guinevere.
Tên đồng nghĩa của Guinevere ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Gaenor, Gaynor, Ginevra, Guenièvre, Gwenevere, Gwenhwyfar, Jen, Jena, Jenae, Jenelle, Jenessa, Jeni, Jenifer, Jenn, Jenna, Jenni, Jennie, Jennifer, Jenny, Jenný, Yenifer. Được Guinevere bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Trần ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Chan, Chen, Tan. Được Trần bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Guinevere: Henderson. Được Danh sách họ với tên Guinevere.
Các tên phổ biến nhất có họ Trần: Alan, Daccord, Michelle, Minh Tam, Quoc Dung. Được Tên đi cùng với Trần.
Khả năng tương thích Guinevere và Trần là 75%. Được Khả năng tương thích Guinevere và Trần.