Emmi ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Sáng tạo, Chú ý, May mắn, Nhiệt tâm. Được Emmi ý nghĩa của tên.
Văn tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Vui vẻ, Nhân rộng, Sáng tạo, Chú ý. Được Văn ý nghĩa của họ.
Emmi nguồn gốc của tên. Short form of names beginning with em. Được Emmi nguồn gốc của tên.
Văn nguồn gốc. Dạng tiếng Việt Wen, from Sino-Vietnamese 文 (văn). Được Văn nguồn gốc.
Họ Văn phổ biến nhất trong Campuchia, Trung Quốc, Nước Hà Lan, Việt Nam. Được Văn họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Emmi ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aemilia, Amilia, Émilie, Em, Ema, Emalee, Emelie, Emely, Emília, Emílie, Emīlija, Emilee, Emilia, Emilie, Emilía, Emilija, Emiliya, Emily, Emma, Emmalyn, Emmie, Emmy, Erma, Ima, Irma, Millie, Milly. Được Emmi bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Văn ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Man, Moon, Mun, Wen. Được Văn bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Emmi: Gidzinski. Được Danh sách họ với tên Emmi.
Các tên phổ biến nhất có họ Văn: Araceli, Jade, Nicole, Dhwaj, German, Germán. Được Tên đi cùng với Văn.
Khả năng tương thích Emmi và Văn là 83%. Được Khả năng tương thích Emmi và Văn.