Elene ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Vui vẻ, Hoạt tính, Sáng tạo, Nhân rộng. Được Elene ý nghĩa của tên.
Lieu tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, May mắn, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Thân thiện. Được Lieu ý nghĩa của họ.
Elene nguồn gốc của tên. Hình thức Gruzia Helen. Được Elene nguồn gốc của tên.
Họ Lieu phổ biến nhất trong Việt Nam. Được Lieu họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Elene ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelica, Jelka, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Elene bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Elene: Pullus, Callas, Jasperse, Baymon, Manahan. Được Danh sách họ với tên Elene.
Các tên phổ biến nhất có họ Lieu: Elina, Jeniffer, Norman, Fijion, Nery, Elīna. Được Tên đi cùng với Lieu.
Khả năng tương thích Elene và Lieu là 70%. Được Khả năng tương thích Elene và Lieu.