Drew ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nhân rộng, Thân thiện. Được Drew ý nghĩa của tên.
Clausen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nghiêm trọng, Hiện đại, Có thẩm quyền, Thân thiện. Được Clausen ý nghĩa của họ.
Drew nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Andrew. Được Drew nguồn gốc của tên.
Clausen nguồn gốc. Phương tiện "của Claus". Được Clausen nguồn gốc.
Họ Clausen phổ biến nhất trong Đan mạch, Quần đảo Falkland, Greenland. Được Clausen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Drew: DROO. Cách phát âm Drew.
Tên đồng nghĩa của Drew ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aindrea, Aindréas, Aindriú, Anaru, Ándaras, Ander, Anders, Andor, András, Andras, Andraž, Andre, Andrea, Andreas, André, Andrés, Andrei, Andrej, Andreja, Andrejs, Andres, Andreu, Andrew, Andrey, Andria, Andries, Andrija, Andris, Andrius, Andriy, Andro, Andrus, Andrzej, Antero, Antti, Atte, Bandi, Dand, Deandre, Endre, Jędrzej, Ondrej, Ondřej, Tero. Được Drew bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Clausen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cola, Colijn, Coolen, Kolen, Kolijn, Kollen, Kool, Koole, Koolen, Kools, Mikolajczak, Nichols, Nicholson, Nicolai, Nicolas, Nicolescu, Nicolson, Niklasson, Nikolaev, Nikolić, Nikolov, San nicolas. Được Clausen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Drew: Nishi, Pilantz, Trisler, Pitta, Michalec. Được Danh sách họ với tên Drew.
Các tên phổ biến nhất có họ Clausen: Bailey, Alden, Drew, Kimiko, Perry. Được Tên đi cùng với Clausen.
Khả năng tương thích Drew và Clausen là 85%. Được Khả năng tương thích Drew và Clausen.