David ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Sáng tạo. Được David ý nghĩa của tên.
Ferreira tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hiện đại, Hoạt tính, Chú ý, Nhân rộng. Được Ferreira ý nghĩa của họ.
David nguồn gốc của tên. From the Hebrew name דָּוִד (Dawid), which was probably derived from Hebrew דוד (dwd) meaning "beloved" Được David nguồn gốc của tên.
Ferreira nguồn gốc. Denoted one from a town named because it was near an iron mine, from ferrum the Latin word for "iron". Được Ferreira nguồn gốc.
David tên diminutives: Dave, Davey, Davie, Davy, Dudel. Được Biệt hiệu cho David.
Họ Ferreira phổ biến nhất trong Angola, Braxin, Mozambique, Bồ Đào Nha, Nam Phi. Được Ferreira họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên David: DAY-vid (bằng tiếng Anh), dah-VEED (trong Do thái, bằng tiếng Tây Ban Nha), da-VEED (ở Pháp), DAH-vit (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Hà Lan), DAH-vid (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Na Uy), dah-VEET (ở Nga). Cách phát âm David.
Tên đồng nghĩa của David ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Dávid, Dafydd, Dai, Dáibhí, Daud, Dauid, Daveth, Davide, Davit, Daviti, Davud, Daw, Dawid, Dawood, Dawud, Dewey, Dewi, Dewydd, Dovydas, Taavet, Taavetti, Taavi, Taffy. Được David bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên David: Brown, Lee, Moore, Hull, Wisniewski. Được Danh sách họ với tên David.
Các tên phổ biến nhất có họ Ferreira: Travis, Rienie, Dustin, Nelson, Bobby. Được Tên đi cùng với Ferreira.
Khả năng tương thích David và Ferreira là 81%. Được Khả năng tương thích David và Ferreira.