Carsten ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Carsten ý nghĩa của tên.
Tamminen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Sáng tạo, Hiện đại, Dễ bay hơi, Nhân rộng. Được Tamminen ý nghĩa của họ.
Carsten nguồn gốc của tên. Biến thể của Karsten. Được Carsten nguồn gốc của tên.
Họ Tamminen phổ biến nhất trong Phần Lan. Được Tamminen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carsten: KAHR-sten (trong Tiếng Đức thấp). Cách phát âm Carsten.
Tên đồng nghĩa của Carsten ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Chris, Christen, Christer, Christiaan, Christian, Christianus, Cristi, Cristián, Cristian, Cristiano, Hristijan, Karsten, Kris, Kristen, Krister, Kristian, Kristiāns, Kristijan, Kristijonas, Kristiyan, Kristján, Kristjan, Krisztián, Krsto, Krystian, Krystyn. Được Carsten bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carsten: Kozik, Haferkamp, Lebeck, Wehrenberg, Tasch. Được Danh sách họ với tên Carsten.
Các tên phổ biến nhất có họ Tamminen: Chadwick, Wilburn, Glenn, Jacque, Elbert. Được Tên đi cùng với Tamminen.
Khả năng tương thích Carsten và Tamminen là 82%. Được Khả năng tương thích Carsten và Tamminen.