Bill ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Nhiệt tâm, Nhân rộng, Sáng tạo, Chú ý. Được Bill ý nghĩa của tên.
Yamada tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Nghiêm trọng, May mắn, Nhân rộng, Hiện đại. Được Yamada ý nghĩa của họ.
Bill nguồn gốc của tên. Dạng ngắn William. This spelling was first used in the 19th century. The change in the initial consonant may have been influenced by an earlier Irish pronunciation of the name Được Bill nguồn gốc của tên.
Yamada nguồn gốc. From Japanese 山 (yama) meaning "mountain" and 田 (ta) meaning "field, rice paddy". Được Yamada nguồn gốc.
Bill tên diminutives: Billie, Billy. Được Biệt hiệu cho Bill.
Họ Yamada phổ biến nhất trong Nhật Bản, Micronesia, Quần đảo Bắc Mariana. Được Yamada họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Bill: BIL. Cách phát âm Bill.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Yamada: yah-mah-dah. Cách phát âm Yamada.
Tên đồng nghĩa của Bill ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Guglielmo, Guilherme, Guillaume, Guillem, Guillermo, Gwil, Gwilherm, Gwilim, Gwillym, Gwilym, Illiam, Jami, Jelle, Liam, Pim, Uilleag, Uilleam, Uilliam, Ulick, Vilĉjo, Vilém, Vilhelm, Vilhelmas, Vilhelmi, Vilhelmo, Vilhelms, Vilhjálmur, Vilho, Vili, Viliam, Vilim, Vilis, Viljami, Viljem, Viljo, Vilko, Ville, Villem, Vilmos, Wil, Wilhelm, Wilhelmus, Wilkin, Wilky, Willahelm, Willem, Willi, Willy, Wilmot, Wim, Wiremu, Wöllem, Wullem, Wum. Được Bill bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Bill: Gates, Freedlander, Paul, Masuyama, Simkins. Được Danh sách họ với tên Bill.
Các tên phổ biến nhất có họ Yamada: Carla, Dusty, Roger, Bill, Natividad. Được Tên đi cùng với Yamada.
Khả năng tương thích Bill và Yamada là 76%. Được Khả năng tương thích Bill và Yamada.