Benjamín ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Có thẩm quyền, Hoạt tính, Thân thiện, Chú ý. Được Benjamín ý nghĩa của tên.
Amankwah tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Hoạt tính, May mắn, Nghiêm trọng, Thân thiện. Được Amankwah ý nghĩa của họ.
Benjamín nguồn gốc của tên. Spanish, Czech, Slovak and Icelandic form of Benjamin. Được Benjamín nguồn gốc của tên.
Họ Amankwah phổ biến nhất trong Ghana. Được Amankwah họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Benjamín: ben-khah-MEEN (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cách phát âm Benjamín.
Tên đồng nghĩa của Benjamín ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ben, Benas, Beniamin, Beniamino, Benj, Benjámin, Benjamim, Benjamin, Benjaminas, Benji, Benjy, Bennie, Benny, Binyamin, Bünyamin, Peni, Veniamin, Venijamin, Venyamin. Được Benjamín bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Benjamín: Green, Williams, Pechot, Ballmann, Anderson. Được Danh sách họ với tên Benjamín.
Các tên phổ biến nhất có họ Amankwah: Benjamin, Benjámin, Benjamín. Được Tên đi cùng với Amankwah.
Khả năng tương thích Benjamín và Amankwah là 77%. Được Khả năng tương thích Benjamín và Amankwah.