Ann ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Thân thiện, Nghiêm trọng. Được Ann ý nghĩa của tên.
Samuel tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Hoạt tính, Thân thiện, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Samuel ý nghĩa của họ.
Ann nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Anh Anne. In the English-speaking world, both this spelling and Anne have been used since the Middle Ages, though Ann became much more popular during the 19th century. Được Ann nguồn gốc của tên.
Samuel nguồn gốc. Xuất phát từ tên Samuel. Được Samuel nguồn gốc.
Ann tên diminutives: Annette, Annie, Nan, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny. Được Biệt hiệu cho Ann.
Họ Samuel phổ biến nhất trong Angola, Ethiopia, Mozambique, Nigeria, Uganda. Được Samuel họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ann: AN. Cách phát âm Ann.
Tên đồng nghĩa của Ann ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anka, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Nainsí, Nandag, Nensi, Niina, Ninon, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Ann bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ann: Rozier, Ban, Yu, Luhcs, Miller. Được Danh sách họ với tên Ann.
Các tên phổ biến nhất có họ Samuel: Shiney, Sibu, Ponmudi, Joyan, Abana. Được Tên đi cùng với Samuel.
Khả năng tương thích Ann và Samuel là 80%. Được Khả năng tương thích Ann và Samuel.