Amanda ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Nhân rộng, Sáng tạo, Chú ý, Nhiệt tâm. Được Amanda ý nghĩa của tên.
Cooper tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Nhân rộng, May mắn, Nghiêm trọng, Vui vẻ. Được Cooper ý nghĩa của họ.
Amanda nguồn gốc của tên. In part this is a feminine form of Amandus. However, it was not used during the Middle Ages. In the 17th century it was recreated by authors and poets who based it directly on Latin amanda "lovable, worthy of love" Được Amanda nguồn gốc của tên.
Cooper nguồn gốc. Means "barrel maker", from Middle English couper. Được Cooper nguồn gốc.
Amanda tên diminutives: Mandi, Mandy. Được Biệt hiệu cho Amanda.
Họ Cooper phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Liberia, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Cooper họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Amanda: ə-MAN-də (bằng tiếng Anh), ah-MAHN-dah (bằng tiếng Tây Ban Nha, ở Ý, bằng tiếng Đức). Cách phát âm Amanda.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Cooper: KOOP-ər, KUWP-ər. Cách phát âm Cooper.
Tên đồng nghĩa của Amanda ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Amandine. Được Amanda bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Cooper ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cuijper, Cuijpers, Cuyper, Cuypers, Kuijpers, Kuiper, Kuipers. Được Cooper bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Amanda: Evans, Insall, Abrahmson, Bowen, Stevens. Được Danh sách họ với tên Amanda.
Các tên phổ biến nhất có họ Cooper: John, Jack, Gary, Charla, Shelley. Được Tên đi cùng với Cooper.
Khả năng tương thích Amanda và Cooper là 88%. Được Khả năng tương thích Amanda và Cooper.