Adél ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Sáng tạo, May mắn, Hiện đại, Chú ý. Được Adél ý nghĩa của tên.
Dong tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Nhiệt tâm, Hoạt tính, Dễ bay hơi, Nhân rộng. Được Dong ý nghĩa của họ.
Adél nguồn gốc của tên. Hình thức Hungary Adela. Được Adél nguồn gốc của tên.
Adél tên diminutives: Ada. Được Biệt hiệu cho Adél.
Họ Dong phổ biến nhất trong Trung Quốc, Hồng Kông, Nam Triều Tiên, Đài Loan, Việt Nam. Được Dong họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Adél: AH-dayl. Cách phát âm Adél.
Tên đồng nghĩa của Adél ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aada, Aalis, Ada, Adalheidis, Adalyn, Adalynn, Addie, Addy, Adéla, Adélaïde, Adèle, Adela, Adelaida, Adelaide, Adelais, Adelajda, Adele, Adelheid, Adelia, Adelina, Adeline, Adelita, Adella, Adelle, Adelyn, Aileas, Ailís, Alda, Aldina, Alease, Alecia, Aleesha, Aleid, Aleida, Alene, Alesha, Alesia, Alica, Alice, Alicia, Alicja, Alida, Alícia, Ali, Aliisa, Alina, Aline, Alis, Alisa, Alise, Alise, Alisha, Alishia, Alisia, Alison, Alissa, Alisya, Alix, Alli, Allie, Allissa, Ally, Allycia, Alyce, Alycia, Alys, Alysa, Alyse, Alysha, Alysia, Alyssa, Alyssia, Aude, Delia, Della, Elicia, Elke, Ethel, Ethelyn, Heida, Heidi, Lecia, Line, Lisha. Được Adél bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Adél: Tarhuni, Kanaan, Rashid, Slimani, Canaan. Được Danh sách họ với tên Adél.
Các tên phổ biến nhất có họ Dong: Ritchard, Rudolf, Libby, Shan, Baofeng. Được Tên đi cùng với Dong.
Khả năng tương thích Adél và Dong là 79%. Được Khả năng tương thích Adél và Dong.