Sam ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Chú ý, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Sam ý nghĩa của tên.
Singh tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Thân thiện, Chú ý. Được Singh ý nghĩa của họ.
Sam nguồn gốc của tên. The name of a hobbit in J. R. R. Tolkien's novel 'The Lord of the Rings' (1954). His full given name was Samwise meaning "half wise" in Old English (the language used by Tolkien to represent the old hobbit speech). Được Sam nguồn gốc của tên.
Singh nguồn gốc. From Sanskrit सिंह (sinha) meaning "lion". In 1699 Guru Gobind Singh gave all his Sikh male followers the surname Singh and all females Kaur. Được Singh nguồn gốc.
Họ Singh phổ biến nhất trong Canada, Ấn Độ, Malaysia, Nam Phi, Vương quốc Anh. Được Singh họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Sam: SAM (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Sam.
Họ phổ biến nhất có tên Sam: Patel, Javi, Johnson, Baugh, Zebrowski. Được Danh sách họ với tên Sam.
Các tên phổ biến nhất có họ Singh: Sandeep, Navneet, Deepak, Aditya, Smriti. Được Tên đi cùng với Singh.
Khả năng tương thích Sam và Singh là 81%. Được Khả năng tương thích Sam và Singh.