Nancy ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Hoạt tính, Hiện đại, Nhiệt tâm, May mắn. Được Nancy ý nghĩa của tên.
Pan tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Chú ý, Thân thiện, Hiện đại. Được Pan ý nghĩa của họ.
Nancy nguồn gốc của tên. Previously a medieval diminutive of Annis, though since the 18th century it has been a diminutive of Ann Được Nancy nguồn gốc của tên.
Pan nguồn gốc. From Chinese 潘 (pān) meaning "water in which rice has been rinsed", and also referring to a river that flows into the Han River. Được Pan nguồn gốc.
Nancy tên diminutives: Nan. Được Biệt hiệu cho Nancy.
Họ Pan phổ biến nhất trong Trung Quốc, Myanmar, Nam Triều Tiên, Đài Loan, Uzbekistan. Được Pan họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nancy: NANT-see. Cách phát âm Nancy.
Tên đồng nghĩa của Nancy ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aignéis, Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Anett, Ani, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Aune, Chanah, Channah, Hagne, Hana, Hanna, Hannah, Iines, Inês, Inès, Inés, Ines, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Nainsí, Nandag, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Neža, Niina, Ninon, Oanez, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Nancy bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Pan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Phan. Được Pan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nancy: Bhanrale, Nancy, Smith, Lewis, Fischer. Được Danh sách họ với tên Nancy.
Các tên phổ biến nhất có họ Pan: Ozella, Stephania, Londa, Pujiyha, Andra. Được Tên đi cùng với Pan.
Khả năng tương thích Nancy và Pan là 72%. Được Khả năng tương thích Nancy và Pan.