Nancy ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Hoạt tính, Hiện đại, Nhiệt tâm, May mắn. Được Nancy ý nghĩa của tên.
Fisher tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Thân thiện, Hiện đại, Hoạt tính, Chú ý. Được Fisher ý nghĩa của họ.
Nancy nguồn gốc của tên. Previously a medieval diminutive of Annis, though since the 18th century it has been a diminutive of Ann Được Nancy nguồn gốc của tên.
Fisher nguồn gốc. Liên quan đến Fischer. Được Fisher nguồn gốc.
Nancy tên diminutives: Nan. Được Biệt hiệu cho Nancy.
Họ Fisher phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Israel, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Fisher họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nancy: NANT-see. Cách phát âm Nancy.
Tên đồng nghĩa của Nancy ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aignéis, Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Anett, Ani, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Aune, Chanah, Channah, Hagne, Hana, Hanna, Hannah, Iines, Inês, Inès, Inés, Ines, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Nainsí, Nandag, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Neža, Niina, Ninon, Oanez, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Nancy bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nancy: Bhanrale, Nancy, Smith, Lewis, Fischer. Được Danh sách họ với tên Nancy.
Các tên phổ biến nhất có họ Fisher: Abby, David, Dominic, Paula, Nadine, Dávid. Được Tên đi cùng với Fisher.
Khả năng tương thích Nancy và Fisher là 73%. Được Khả năng tương thích Nancy và Fisher.